DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
SỐ, KÝ HIỆU |
CƠ QUAN BAN HÀNH |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU CỦA VĂN BẢN |
49/2018/NĐ-CP |
Chính phủ |
30/3/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
2222/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ |
30/12/2021 |
Phê duyệt Chương trình chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
2239/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ |
30/12/2021 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
01/2017/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ |
17/01/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân |
18/2017/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ |
31/5/2017 |
Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với giáo dục đại học |
617-NQ/BCSĐ |
Ban cán sự Đảng Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến năm 2021 và định hướng đến năm 2030 |
42/2011/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
29/12/2011 |
Quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề |
3378/LĐTBXH-TCDN |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
12/9/2014 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đối với hoạt động tự kiểm định chất lượng dạy nghề |
28/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
15/12/2017 |
Quy định về xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
15/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
08/6/2017 |
Quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đã thống nhất quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
1845/TCDN-KĐCL |
Tổng Cục dạy nghề |
24/7/2017 |
Hướng dẫn tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 |
454/TCGDNN-KĐCL |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
25/03/2019 |
Hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn KĐCL chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng |
453/TCGDNN-KĐCL |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
25/03/2019 |
Hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng |
452/TCGDNN-KĐCL |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
25/03/2019 |
Hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
496/QĐ-LĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
05/5/2020 |
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2020 - 2025 |
822/LĐTBXH-TCGDNN |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
11/3/2020 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi hoạt động tự đánh giá chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
35/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
30/12/2021 |
Quy định tiêu chí và quy trình đánh giá, công nhận trường cao đẳng chất lượng cao |
34/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
16/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
08/11/2021 |
Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 98 ngành, nghề |
15/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
21/10/2021 |
Quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
10/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
10/9/2021 |
Ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
05/2021/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
07/07/2021 |
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
56/2021/TT-BTC |
Bộ Tài chính |
24/6/2021 |
Hướng dẫn nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục thường xuyên. |