Tên trường: Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V
Mã trường: CDT0402
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
Địa chỉ đào tạo và nộp hồ sơ:
- Trụ sở chính: Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;
- Cơ sở 2: Số 50 Thanh Tân, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
Hotline: (0236) 3770363; 0914 913 919; 0976 43 44 08
I. NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO
1. Trình độ cao đẳng: 1263 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo 2 ÷ 2,5 năm
♦ Khối ngành nghề Kỹ thuật - Công nghệ
TT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Ghi chú |
1 |
Xây dựng Cầu - Đường bộ |
6580205 |
Học phí toàn khóa 6,93 triệu đồng |
2 |
Xây dựng công trình thủy |
6510109 | |
3 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
Học phí toàn khóa 23,1 triệu đồng |
5 | Công nghệ ô tô | 6510216 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 |
Học phí toàn khóa 16,17 triệu đồng |
7 | Điện công nghiệp | 6520223 | |
8 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 6510606 | |
9 | Quản lý xây dựng | 6580301 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 6510105 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 6510902 | |
12 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt | 6510110 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6510104 | |
14 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | |
15 | Bảo hộ lao động | 6850203 |
♦ Khối ngành nghề Kinh tế - Dịch vụ - Hành chính công
TT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Ghi chú |
16 |
Logistics |
6340141 |
Học phí toàn khóa 13,44 triệu đồng |
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 | |
18 |
Kinh doanh thương mại |
6340101 | |
19 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | 6340125 | |
20 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ | 6340117 | |
21 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | |
22 | Tiếng Anh | 6220206 |
► Học phí được thu theo số tín chỉ trong từng học kỳ.
2. Trình độ Trung cấp: 771 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo: 12 ÷ 15 tháng
TT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Ghi chú |
1 |
Xây dựng cầu - đường bộ |
5580205 |
* Học sinh tốt nghiệp THCS được miễn 100% học phí.
* Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương thu học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 | |
3 |
Vận hành máy thi công nền |
5520183 | |
4 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | |
5 | Hàn | 5520123 | |
6 | Công nghệ ô tô | 5510216 | |
7 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | 5520159 | |
8 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | |
9 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 5510606 | |
10 | Trắc địa công trình | 5510910 | |
11 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt | 5510110 | |
12 | Lập trình/Phân tích hệ thống (CNTT) | 5480212 | |
13 | Quản lý kho hàng | 5340133 | |
14 | Dịch vụ pháp lý | 5380201 | |
15 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
16 | Kế toán xây dựng | 5340309 | |
17 | Kinh doanh vận tải đường bộ | 5340110 |
► Phối hợp với Trung tâm Giáo dục thường xuyên dạy chương trình văn hóa phổ thông cho người học có nhu cầu để thi tốt nghiệp THPT và học lên trình độ cao hơn.
3. Trình độ Sơ cấp: 1145 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo: 03 ÷ 4,5 tháng
TT | Tên nghề đào tạo trình độ sơ cấp | TT | Tên nghề đào tạo trình độ sơ cấp |
1 | Sửa chữa ô tô | 14 | Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng |
2 | Hàn | 15 | Kỹ thuật xây dựng (Nề - Hoàn thiện) |
3 | Cắt gọt kim loại | 16 | Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt |
4 | Điện công nghiệp | 17 | Quản lý kho bãi |
5 | Điện dân dụng | 18 | Thanh quyết toán công trình |
6 | Vận hành máy thi công nền | 19 | Nghiệp vụ bán hàng |
7 | Vận hành máy xây dựng | 20 | Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu và đường bộ |
8 | Sữa chữa máy tàu thủy | 21 | Văn thư - lưu trữ |
9 | Xây dựng cầu | 22 | Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas |
10 | Xây dựng đường bộ | 23 | Tuần tra đường bộ |
11 | Quản lý vận hành tòa nhà | 24 | Quản lý Hạt quản lý đường bộ (Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ) |
12 | Trắc địa công trình | 25 | Điện ô tô |
13 | Xây dựng cầu đường bộ | 26 | Thiết kế nội thất |
II. HÌNH THỨC VÀ ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
1. Đối với các ngành nghề hệ Cao đẳng
Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Đối với các ngành nghề hệ Trung cấp
- Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THCS;
- Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Đối với các ngành nghề trình độ Sơ cấp
Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo