Website Trường Cao Đẳng Giao thông Vận Tải Trung Ương V (Tên cũ Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II)

Các ngành nghề tuyển sinh năm 2020 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V

Ngày đăng: 27/05/2020 07:12

Tên trường: Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V

Mã trường: CDT0402

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc

Địa chỉ đào tạo và nộp hồ sơ:

- Trụ sở chính: Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;

- Cơ sở 2: Số 50 Thanh Tân, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.

Hotline: (0236) 3770363; 0914 913 919; 0976 43 44 08

I. NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO

     1. Trình độ cao đẳng: 1263 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo 2 ÷ 2,5 năm

♦ Khối ngành nghề Kỹ thuật - Công nghệ

TT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành/nghề Ghi chú
1

   Xây dựng Cầu - Đường bộ

6580205

Học phí toàn khóa

6,93 triệu đồng

2

   Xây dựng công trình thủy

6510109
3

   Chế tạo thiết bị cơ khí

6520104
4    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201

Học phí toàn khóa

23,1 triệu đồng

5    Công nghệ ô tô 6510216
6    Công nghệ kỹ thuật giao thông 6510102

Học phí toàn khóa

16,17 triệu đồng

7    Điện công nghiệp 6520223
8    Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ 6510606
9    Quản lý xây dựng 6580301
10    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 6510105
11    Công nghệ kỹ thuật trắc địa 6510902
12    Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 6510110
13    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 6510104
14    Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) 6480202
15    Bảo hộ lao động 6850203

 

♦ Khối ngành nghề Kinh tế - Dịch vụ - Hành chính công

TT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành/nghề Ghi chú
16

   Logistics

6340141

Học phí toàn khóa

13,44 triệu đồng

17

   Kế toán doanh nghiệp

6340302
18

   Kinh doanh thương mại

6340101
19    Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas 6340125
20    Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ 6340117
21    Dịch vụ pháp lý 6380201
22    Tiếng Anh 6220206

► Học phí được thu theo số tín chỉ trong từng học kỳ.

     2. Trình độ Trung cấp: 771 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo:  12 ÷ 15 tháng

TT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành/nghề Ghi chú
1

   Xây dựng cầu - đường bộ

5580205

* Học sinh tốt nghiệp THCS được miễn 100% học phí.

 

* Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương thu học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ.

2

   Kỹ thuật xây dựng

5580201
3

   Vận hành máy thi công nền

5520183
4    Cắt gọt kim loại 5520121
5    Hàn 5520123
6    Công nghệ ô tô 5510216
7    Bảo trì và sửa chữa ô tô 5520159
8    Điện công nghiệp và dân dụng 5520223
9    Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ 5510606
10    Trắc địa công trình 5510910
11    Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 5510110
12    Lập trình/Phân tích hệ thống (CNTT) 5480212
13    Quản lý kho hàng 5340133
14    Dịch vụ pháp lý 5380201
15    Kế toán doanh nghiệp 5340302
16    Kế toán xây dựng 5340309
17    Kinh doanh vận tải đường bộ 5340110

► Phối hợp với Trung tâm Giáo dục thường xuyên dạy chương trình văn hóa phổ thông cho người học có nhu cầu để thi tốt nghiệp THPT và học lên trình độ cao hơn.

     3. Trình độ Sơ cấp: 1145 chỉ tiêu; Thời gian đào tạo: 03 ÷ 4,5 tháng

TT Tên nghề đào tạo trình độ sơ cấp TT Tên nghề đào tạo trình độ sơ cấp
1    Sửa chữa ô tô 14    Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng
2    Hàn 15    Kỹ thuật xây dựng (Nề - Hoàn thiện)
3    Cắt gọt kim loại 16    Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt
4    Điện công nghiệp 17    Quản lý kho bãi
5    Điện dân dụng 18    Thanh quyết toán công trình
6    Vận hành máy thi công nền 19    Nghiệp vụ bán hàng 
7    Vận hành máy xây dựng  20    Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu và đường bộ
8    Sữa chữa máy tàu thủy 21    Văn thư - lưu trữ
9    Xây dựng cầu 22    Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas
10    Xây dựng đường bộ 23    Tuần tra đường bộ
11    Quản lý vận hành tòa nhà 24    Quản lý Hạt quản lý đường bộ (Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ)
12    Trắc địa công trình 25    Điện ô tô
13    Xây dựng cầu đường bộ 26    Thiết kế nội thất

 

II. HÌNH THỨC VÀ ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

     1. Đối với các ngành nghề hệ Cao đẳng

     Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

     2. Đối với các ngành nghề hệ Trung cấp

      - Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THCS;

     - Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

     3. Đối với các ngành nghề trình độ Sơ cấp 

     Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo

Liên kết website
Bình chọn

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NGÀNH NGHỀ THEO PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN NĂM 2022

  • 60%
    65
  • 60%
    43
  • 60%
    41
  • 60%
    99
Thống kê truy cập
Đang Online
8
Hôm nay
3,205
Trong tháng
52,973
Tổng truy cập
116,219,351