CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, VIÊN CHỨC GIẢNG DẠY | |||
STT | Nội dung | Tổng số | Tỷ lệ % |
I | Phân theo chức danh | 150 | |
1 | Giảng viên GDNN chính - Hạng II | 3 | 2.0 |
2 | Giảng viên GDNN lý thuyết - Hạng III | 147 | 98.0 |
II | Phân theo trình độ chuyên môn | 150 | |
1 | Tiến sĩ | 5 | 74.0 |
2 | Thạc sĩ | 106 | |
3 | Đại học | 39 | 26.0 |
4 | Cao đẳng | 0 | 0.00 |
5 | Trung cấp | 0 | |
III | Đạt chuẩn quy định | ||
1 | Tin học | 150 | 100 |
2 | Ngoại ngữ | 150 | 100 |
3 | Trình độ SPDN | 150 | 100 |
4 | Trình độ Kỹ năng nghề/ dạy Thực hành nghề | 150 | 100 |
IV | Tỷ lệ Học sinh, sinh viên/Nhà giáo | 23.97 |